* Xem trên TikTok: https://vt.tiktok.com/ZSN7fQBus/
Bảng giá xe lăn bánh các dòng xe Mitsubishi mới tại đại lý của các dòng ô tô Mitsubishi 5 chỗ Attrage, 7 chỗ Xpander, 7 chỗ Outlander, 7 chỗ Pajero Sport và bán tải Triton.
* Liên hệ ngay Hotline: 091.5555.680 để nhận đầy đủ thông tin lăn bánh chi tiết: lệ phí trước bạ, lệ phí đường bộ, lệ phí biển số, bảo hiểm TNDS, Bảo hiểm thân vỏ (nếu có)…
Các dòng xe Niêm yết Lăn bánh HN chỉ từ Attrage MT 380 triệu 435 triệu Attrage CVT 465 triệu 508 triệu Attrage CVT Premium 490 triệu 530 triệu Xpander MT 555 triệu 580 triệu Xpander AT 598 triệu 646 triệu Xpander AT Premium 658 triệu 707 triệu Xpander Cross 698 triệu 715 triệu Outlander 2.0 CVT 825 triệu 875 triệu Outlander 2.0 CVT Premium 950 triệu 1,005 triệu Pajero Sport Diesel 4×2 AT 1,130 tỷ 1,190 tỷ Pajero Sport Diesel 4×4 AT 1,365 tỷ 1,435 tỷ Triton 4×2 AT MIVEC 650 triệu 650 triệu Triton Athlete 4×2 AT 780 triệu 788 triệu Triton Athlete 4×4 AT 905 triệu 910 triệu Link ảnh các dòng xe: <Link full google ảnh tại đây>
Phiên bản | Năm sản xuất | Giá bán lẻ (VNĐ) | Ưu đãi tháng 01/2024 |
---|---|---|---|
AT Premium MY23 | 2023 | 658.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 32.900.000 VNĐ) – Camera toàn cảnh 360 (Trị giá 20.000.000 VNĐ) |
AT MY23 | 2023 | 598.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 29.900.000 VNĐ) |
MT-CKD | 2023 | 555.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 28.000.000 VNĐ) – Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ) |
Phiên bản | Năm sản xuất | Giá bán lẻ (VNĐ) | Ưu đãi tháng 01/2024 |
---|---|---|---|
MT (Euro 5) | 2024 | 380.000.000 | – Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ) |
CVT (Euro 5) | 2023 | 465.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 23.500.000 VNĐ) – Ăng ten vây cá (Trị giá 1.500.000 VNĐ) |
CVT Premium (Euro 5) | 2023 | 490.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 24.500.000 VNĐ) – Ăng ten vây cá (Trị giá 1.500.000 VNĐ) |
Phiên bản | Năm sản xuất | Giá bán lẻ (VNĐ) | Ưu đãi tháng 01/2024 |
---|---|---|---|
Xpander Cross MY23 Màu: Trắng, Đen, Nâu | 2023 | 698.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 34.900.000 VNĐ) – Camera toàn cảnh 360 (Trị giá 20.000.000 VNĐ) |
Xpander Cross MY23 Phiên bản 2 tông màu Cam/Đen | 2023 | 703.000.000 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 70.300.000 VNĐ) – Camera toàn cảnh 360 (Trị giá 20.000.000 VNĐ) |
Phiên bản | Năm sản xuất | Giá bán lẻ (VNĐ) | Ưu đãi tháng 01/2024 |
---|---|---|---|
4×4 AT Athlete (Euro 5) | 2023 | 905.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 28.000.000 VNĐ) – 01 Năm bảo hiểm vật chất (Trị giá ~ 11.000.000 VNĐ) |
4×2 AT Athlete (Euro 5) | 2023 | 780.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 23.500.000 VNĐ) – 01 Năm bảo hiểm vật chất (Trị giá ~ 10.000.000 VNĐ) |
4×2 AT MIVEC (Euro 5) | 2023 | 650.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 19.500.000 VNĐ) – 01 Năm bảo hiểm vật chất (Trị giá ~ 8.000.000 VNĐ) – Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ) |
4×4 MT (Euro 5) (Chỉ áp dụng cho khách hàng dự án) | 710.000.000 |
Phiên bản | Năm sản xuất | Giá bán lẻ (VNĐ) | Ưu đãi tháng 01/2024 |
---|---|---|---|
Diesel 4×4 AT (Euro 5) | 2023 | 1.365.000.000 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 136.500.000 VNĐ) – 01 năm bảo hiểm vật chất (Trị giá ~ 19.000.000 VNĐ) |
Diesel 4×2 AT (Euro 5) | 2023 | 1.130.000.000 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 113.000.000 VNĐ) – 01 năm bảo hiểm vật chất (Trị giá ~ 18.000.000 VNĐ) |
Gasoline 4×4 AT (Chỉ áp dụng cho khách hàng dự án) | 1.230.000.000 | ||
Gasoline 4×4 AT (Xe chở tiền – Chỉ áp dụng cho khách hàng dự án) | 1.390.000.000 |
Phiên bản | Năm sản xuất | Giá bán lẻ (VNĐ) | Ưu đãi tháng 01/2024 |
---|---|---|---|
2.0 CVT | 2023 | 825.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá lên tới 42.000.000 VNĐ) – Camera toàn cảnh 360o (Trị giá lên tới 20 triệu VNĐ) – 01 năm bảo hiểm vật chất (Trị giá ~ 10.000.000 VNĐ) |
2.0 CVT Premium | 2023 | 950.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá lên tới 47.500.000 VNĐ) – Camera toàn cảnh 360o (Trị giá lên tới 20 triệu VNĐ) – 01 năm bảo hiểm vật chất (Trị giá ~10.000.000 VNĐ) |
2.4 CVT Premium (Chỉ áp dụng cho khách hàng dự án) | 1.100.000.000 |